1 | BFGS giới hạn bộ nhớ | (Limited Memory BFGS - L-BFGS) |
2 | PCA hướng xác suất | (probabilistic PCA) |
3 | RBM phân biệt | (discriminative RBM) |
4 | RNN song hướng | (Bidirectional RNN) |
5 | ái lực | (affinity) |
6 | băm ngữ nghĩa | (semantic hashing) |
7 | bản đồ đặc trưng | (feature map) |
8 | bán xác định âm | (negative semidefinite) |
9 | bán xác định dương | (positive semidefinite) |
10 | bảng băm | (hash table) |
11 | bất khả định | (nonidentifiability) |
12 | biến ẩn | (hidden variable) |
13 | biến khả kiến | (visible variable) |
14 | biên quyết định | (decision boundary) |
15 | biến tiềm ẩn | (latent variable) |
16 | biến tố | (factor of variation) |
17 | biểu diễn | (representation) |
18 | biểu diễn đa tầng | (deep representation) |
19 | biểu diễn đơn trội | (one-hot representation) |
20 | biểu diễn dùng chung | (shared representation) |
21 | biểu diễn phân tán | (distributed representation) |
22 | biểu diễn phân tán đa tầng | (deep distributed representation) |
23 | biểu đồ tán xạ | (scatter-plot) Biểu diễn dữ liệu bằng đồ thị gồm nhiều điểm, trong đó mỗi điểm ứng với giá trị quan sát được của một biến so với giá trị tương ứng của biến kia mà không nối các điểm đó lại với nhau. |
24 | bộ đệm | (cache). Còn gọi là bộ nhớ đệm |
25 | bộ dò đặc trưng | (feature detector) |
26 | bộ dự đoán hợp thể | (ensemble predictor) |
27 | bộ giải mã | (decoder) |
28 | bộ giải mã ngẫu nhiên | (stochastic decoder) |
29 | bộ giải mã truy hồi | (recurrent decoder) |
30 | bộ học biểu diễn phân tán | (distributed representation learner) |
31 | bộ kiểm soát | (regularizer) |
32 | bộ mã hóa | (encoder) |
33 | bộ mã hóa ngẫu nhiên | (stochastic encoder) |
34 | bộ mã hóa phi tham số | (nonparametric encoder) |
35 | bộ mã hóa truy hồi | (recurrent encoder) |
36 | bộ nhớ ngắn hạn hướng dài hạn | (long short-term memory) |
37 | bộ phân loại | (classifier) |
38 | bộ phân loại hồi quy softmax | (softmax regression classifier) |
39 | bộ phân loại nhị phân | (binary classifier) |
40 | bộ phân loại softmax | (softmax classifier) |
41 | bộ phân loại tiếp tuyến đa tạp | (manifold tangent classifier) |
42 | bộ phân loại tuyến tính | (linear classifier) |
43 | bộ trích xuất đặc trưng | (feature extractor) |
44 | bộ trích xuất đặc trưng chậm phi tuyến đa tầng | (deep nonlinear slow featature extractor) |
45 | bộ tự mã hóa | (autoencoder) |
46 | bộ tự mã hóa biến phân | (variational autoencoder) |
47 | bộ tự mã hóa có kiểm soát | (Regularized autoencoder) |
48 | bộ tự mã hóa co rút | (contractive autoencoder) |
49 | bộ tự mã hóa có trọng số | (importance-weighted autoencoder) |
50 | bộ tự mã hóa đa tầng | (deep autoencoder) |
51 | bộ tự mã hóa dưới mức | (undercomplete autoencoder) |
52 | bộ tự mã hóa khử nhiễu | (denoising autoencoder) |
53 | bộ tự mã hóa ngẫu nhiên | (stochastic autoencoder) |
54 | bộ tự mã hóa nông | (shallow autoencoder) |
55 | bộ tự mã hóa phân tán | (distributed autoencoder) |
56 | bộ tự mã hóa thưa | (sparse autoencoder) |
57 | bộ ước lượng | (estimator) |
58 | bộ xấp xỉ phổ quát | (universal approximator) |
59 | bóc tách | (disentangle) |
60 | bùng nổ gradient | (exploding gradient) |
61 | bước ngẫu nhiên | (random walk) |
62 | bước thời gian | (time step) |
63 | căn chỉnh xuyên ngôn ngữ | (cross-lingual alignment) |
64 | cận dưới biến phân | (variational lower bound) |
65 | cận dưới thực nghiệm | (evidence lower bound) |
66 | cao nguyên | (plateaus) |
67 | cặp cầu phương | (quadrature pair) |
68 | cấu trúc V | (V structure) |
69 | cấu trúc cục bộ | (local structure) |
70 | cấu trúc tô-pô | (topology) |
71 | cấu trúc toàn cục | (global structure) |
72 | cấu trúc vô luân lí | (immorality) |
73 | cây đỏ đen | (red-black tree) |
74 | cây quy dẫn | (reduction tree) |
75 | chệch | (biased) |
76 | chính sách | (policy) |
77 | chuẩn gradient | (gradient norm) |
78 | chuẩn hóa theo lô | (batch normalization) |
79 | chuỗi Markov | (Markov chain) |
80 | chuỗi Markov Monte Carlo | (Markov chain Monte Carlo) |
81 | chuỗi-chuỗi | (sequence-to-sequence) |
82 | chuỗi phân tầng | (cascade) |
83 | chuyển dịch khái niệm | (concept drift) |
84 | chuyển tiếp điều hòa | (tempered transition) |
85 | cơ chế chú ý | (attention mechanism) |
86 | cơ chế kiểm soát | (regularization) |
87 | co giãn trọng số | (weight scaling) |
88 | co rút | (contractive) |
89 | cơ sở tri thức | (knowledge base) |
90 | cổng quên | (forget gate) |
91 | cổng xóa | (reset gate) |
92 | cực đại cục bộ | (local maximum) |
93 | cực đại đầu ra | (maxout) |
94 | cực tiểu cục bộ | (local minimum) |
95 | cực tiểu toàn cục | (global minimum) |
96 | cường độ thống kê | (statistical strength) |
97 | đa mode | (multimodal) |
98 | đa tạp | (manifold) |
99 | đặc trưng | (feature) |
100 | đặc trưng nhị phân | (binary feature) |
101 | đẳng hướng | (isotropic) |
102 | đầu bổ trợ | (auxiliary head) |
103 | dây cung | (chord) |
104 | dạy ép buộc | (teacher forcing) |
105 | dịch máy | (machine translation) |
106 | điểm ảnh | (pixel) |
107 | điểm cực tiểu | (minimum point) |
108 | điểm dừng | (stationary point) |
109 | điểm tới hạn | (critical point) |
110 | điểm yên ngựa | (saddle point) |
111 | điều hòa song song | (parallel tempering) |
112 | điều khiển học | (cybernetics) |
113 | điều kiện cần | (necessary condition) |
114 | điều kiện đủ | (sufficient condition) |
115 | định lí xấp xỉ phổ quát | (universal approximation theorem) |
116 | độ chệch | (bias) trong thống kê |
117 | độ chính xác riêng phần | (precision) xét trong ngữ cảnh huấn luyện học máy. Trong các tác vụ phân loại, precision là độ chính xác đo theo từng nhãn, vậy nên chúng tôi gọi là độ chính xác riêng phần, để phân biệt rõ với “độ chính xác toàn phần” (accuracy) vốn đo trên toàn bộ mẫu kiểm thử. Thuật ngữ precision trong tiếng Anh khá nhập nhằng, bạn đọc cần lưu ý văn cảnh để hiểu đúng, xem thêm “độ tụ”. Khi dịch ra thuật ngữ Việt, chúng tôi cố gắng loại bỏ sự nhập nhằng này bằng cách tập trung dịch sát phần nội hàm kĩ thuật thay vì bám sát máy móc dịch từng từ thành phần trong thuật ngữ Anh. |
118 | độ chính xác toàn phần | (accuracy) xét trong ngữ cảnh huấn luyện học máy |
119 | độ đo hiệu năng | (performance measure) |
120 | dò đường | (line search) |
121 | độ hợp lí | (likelihood) |
122 | độ hợp lí giả | (pseudo-likelihood) |
123 | độ hợp lí thang log | (log-likelihood) |
124 | độ lệch chuẩn | (standard deviation) |
125 | lợi ích | (gain) |
126 | độ nhạy | (recall) |
127 | độ phủ | (coverage) |
128 | đồ thị có hướng | (directed graph) |
129 | đồ thị có hướng phi chu trình | (directed acyclic graph) |
130 | đồ thị dàn trải | (unfold graph) |
131 | đồ thị dây cung | (choral graph) |
132 | đồ thị luân lí | (moralized graph) |
133 | đồ thị nhân tử | (factor graph) |
134 | đồ thị tam giác | (triangulated graph) |
135 | đồ thị vô hướng | (undirected graph) |
136 | độ tụ | (precision) |
137 | đối xứng không gian trọng số | (weight space symmetry) |
138 | đơn mode | (unimodal) |
139 | đơn trội | (one-hot) |
140 | đơn vị ẩn | (hidden unit) |
141 | đơn vị cực đại đầu ra | (maxout unit) |
142 | đơn vị dò | (detector unit) |
143 | đơn vị dò nhị phân | (binary detector unit) |
144 | đơn vị gộp | (pooling unit) |
145 | đơn vị gộp cực đại | (max-pooling unit) |
146 | đơn vị gộp nhị phân | (binary pooling unit) |
147 | đơn vị khả kiến | (visible unit) |
148 | đơn vị rò rỉ | (leaky unit) |
149 | đơn vị sigmoid | (sigmoid unit) |
150 | đơn vị truy hồi có cổng | (gated recurrent unit) |
151 | đơn vị tuyến tính hiệu chỉnh | (rectified linear unit) |
152 | đơn vị tuyến tính từng đoạn | (piecewise linear unit) |
153 | động lượng | (momentum) |
154 | dùng chung tham số | (parameter sharing) |
155 | dung lượng | (capacity) |
156 | dung lượng biểu diễn | (representational capacity) |
157 | dung lượng hiệu dụng | (effective capacity) |
158 | dung sai | (tolerance) |
159 | đường cong học tập | (learning curve) |
160 | đường đồng mức | (contour line) |
161 | entropy chéo | (cross entropy) |
162 | giả chuẩn | (pseudonorm) |
163 | giả nghịch đảo | (pseudoinverse) |
164 | giả thuyết đa tạp | (manifold hypothesis) |
165 | giá trị suy biến | (singular value) |
166 | phân tích tiệm cận | (asymptotic analysis) |
167 | giảm xóc | (damping) |
168 | giản luận Bayes | (naive Bayes) |
169 | giao tác bộ nhớ | (memory transaction) |
170 | gỡ lỗi | (debug) |
171 | gradient đối nghịch | (negative gradient) |
172 | gradient liên hợp | (conjugate gradient) |
173 | gradient liên hợp chia tỉ lệ | (scaled conjugate gradient - SCG) |
174 | hài hòa | (harmony) |
175 | hàm chi phí | (cost function) |
176 | hàm chi phí ngẫu nhiên | (stochastic cost function) |
177 | hàm cơ sở xuyên tâm | (radial basis function) |
178 | hàm đối log hợp lí | (negative log-likelihood) |
179 | hàm gộp cực đại | (max pooling function) |
180 | hàm lõi | (kernel function) |
181 | hàm lồi | (convex function) |
182 | hàm mật độ xác suất | (probability density function) |
183 | hàm mất mát | (loss function) |
184 | hàm mất mát thay thế | (surrogate loss function) |
185 | hàm mục tiêu | (objective function) |
186 | hàm năng lượng | (energy-funtion) |
187 | hàm tuyến tính từng đoạn | (piecewise linear function) |
188 | hạng tử kiểm soát | (regularization term) |
189 | hậu nghiệm cực đại | (maximum a posteriori) |
190 | hệ phân cấp khái niệm | (hierarchy of concepts) |
191 | hệ số chặn | (intercept) |
192 | hệ số tự do | (bias) trong giải tích |
193 | hiệu trung bình bình phương | (mean squared difference) |
194 | hiệu ứng thanh minh | (explaining away effect) |
195 | hoán vị tuần hoàn | (circular permutation) |
196 | học bán giám sát | (semi-supervised learning) |
197 | học biến phân | (variational learning) |
198 | học biểu diễn | (representation learning) |
199 | học biểu diễn phân tán | (distributed representation learning) |
200 | học chuyển giao | (transfer learning) |
201 | học có giám sát | (supervised learning) |
202 | học đa nhiệm | (multitask learning) |
203 | học đa phương thức | (multimodal learning) |
204 | học đa tạp | (manifold learning) |
205 | học đa tạp phi tham số | (nonparametric manifold learning) |
206 | học hợp lí cực đại | (maximum likelihood learning) |
207 | học hợp thể | (ensemble learning) |
208 | học không giám sát | (unsupervised learning) |
209 | học máy | (machine learning) |
210 | học 1-mẫu | (one-shot learning) |
211 | học phi dữ liệu | (zero-data learning) |
212 | học sâu | (deep learning). Hiểu theo nghĩa học một hệ phân cấp khái niệm, mỗi phân cấp sẽ ứng với một tầng neuron. Chúng tôi nghĩ cách dịch học đa tầng hoặc học đa tầng khái niệm sẽ phản ánh rõ hơn. Nhưng vì từ học sâu cũng đã khá phổ biến và được chấp nhận trước đó, và cũng bám sát theo thuật ngữ Anh, cũng gợi tả nghĩa khá tốt, nên chúng tôi lựa chọn phương án này. Còn lại, các thuật ngữ khác có sử dụng chữ deep, chúng tôi ưu tiên dịch thành đa tầng, tức là chúng tôi thiên về cách dịch thuật ngữ sát phần nội hàm kĩ thuật hơn là bám sát theo từng từ trong thuật ngữ Anh. |
213 | học tăng cường | (reinforcement learning). Còn gọi là học củng cố |
214 | học theo giáo trình | (curriculum learning) |
215 | học trực tuyến | (online learning) |
216 | học 0-mẫu | (zero-shot learning) |
217 | hồi cấp | (back-off) |
218 | hồi quy đa mode | (multimodal regression) |
219 | hồi quy láng giềng gần nhất | (nearest neighbor regression) |
220 | hồi quy logit | (logistic regression) |
221 | hồi quy ngọn sóng | (ridge regression) |
222 | hồi quy tuyến tính | (linear regression) |
223 | hội tụ | (convergence) |
224 | hỗn hợp một xung | (spike và slab). Xem “xung nhọn” (spike) và “xung dẹt” (slab) |
225 | hợp lí cực đại ngẫu nhiên | (stochastic maximum likelihood) |
226 | hợp lí cực đại ngẫu nhiên biến phân | (variational stochastic maximum likelihood) |
227 | hợp nhất | (coalesce) |
228 | hợp thể | (ensemble) |
229 | huấn luyện đối kháng | (adversarial training) |
230 | huấn luyện đối kháng ảo | (virtual adversarial training) |
231 | huấn luyện trước | (pre-training) |
232 | huấn luyện trước có giám sát | (supervised pretraining) |
233 | huấn luyện trước không giám sát | (unsupervised pretraining) |
234 | huấn luyện trước nông | (shallow pre-training) |
235 | huấn luyện trước tham lam | (greedy pre-training) |
236 | huấn luyện trước tham lam có giám sát | (greedy supervised pretraining) |
237 | huấn luyện trước tham lam không giám sát | (greedy unsupervised pretraining) |
238 | huấn luyện trước tham lam theo tầng | (greedy layer-wise pre-training) |
239 | huấn luyện trước tham lam theo tầng có giám sát | (greedy layer-wise supervised pre-training) |
240 | huấn luyện trước tham lam theo tầng không giám sát | (greedy layer-wise unsupervised pre-training) |
241 | hướng liên hợp | (conjugate direction) |
242 | kém điều hòa | (ill-conditioning hoặc poor-condition) |
243 | kết nối nhảy cóc | (skip connection) |
244 | kết nối nhảy cóc xuyên thời gian | (Skip Connections through Time) |
245 | kết thúc sớm | (early stopping) |
246 | khả định | (identifiability) |
247 | khả phân tuyến tính | (linearly separable) |
248 | khai phá | (explore) |
249 | khai thác | (exploit) |
250 | kháng nhiễu | (robust to noise, noise robustness) |
251 | khó tính toán | (intractable) |
252 | khoa học máy tính | (computer science) |
253 | khoa học thần kinh | (neuroscience) |
254 | khoảng cách Hamming | (Hamming distance). Trong lí thuyết thông tin, khoảng cách Hamming giữa hai chuỗi có độ dài bằng nhau là số các kí tự ở vị trí tương đương có giá trị khác nhau. Nói cách khác, khoảng cách Hamming đo số lượng thay thế cần phải có để đổi giá trị của một dãy kí tự sang một dãy kí tự khác. |
255 | khoảng cách Levenshtein | nan |
256 | khoảng cách tiếp tuyến | (tangent distance) |
257 | khởi tạo có chuẩn hóa | (normalized initialization) |
258 | khởi tạo thưa | (sparse initialization) |
259 | không chệch | (unbiased) |
260 | không chệch tiệm cận | (asymptotically unbiased) |
261 | không đơn điệu | (nonmonotonic) |
262 | không gian Euclid | (Euclidean space) |
263 | không gian đặc trưng | (feature space) |
264 | không gian giả thuyết | (hypothesis space) |
265 | không gian nhúng từ | (word embedding space) |
266 | không gian rỗng | (null space) |
267 | không tìm thấy trong bộ đệm | (cache-miss) |
268 | khớp bản mẫu | (template matching) |
269 | khớp điểm số | (score matching) |
270 | khớp điểm số khử nhiễu | (denoising score matching) |
271 | khớp moment | (moment matching) |
272 | khớp tỉ lệ | (ratio matching) |
273 | kích thước lô | (batch size) |
274 | kiểm định chéo | (cross validation) |
275 | lan truyền ngược | (back-propagation) |
276 | lan truyền ngược kép | (double backprop) |
277 | lan truyền ngược thời gian | (back-propagation through time) |
278 | lan truyền tiếp tuyến | (tangent propagation) |
279 | lấy mẫu Gibbs | (Gibbs sampling) |
280 | lấy mẫu Gibbs theo khối | (block Gibbs sampling) |
281 | lấy mẫu bắc cầu | (bridge sampling) |
282 | lấy mẫu phả hệ | (ancestral sampling) |
283 | lấy mẫu theo độ quan trọng | (importance sampling) |
284 | lấy mẫu theo độ quan trọng có chệch | (biased importance sampling) |
285 | lấy mẫu theo độ quan trọng tối ưu | (optimal importance sampling) |
286 | leo gradient | (gradient ascent) |
287 | leo gradient ngẫu nhiên | (stochastic gradient ascent) |
288 | leo theo tọa độ | (coordinate ascent) |
289 | lô | (batch) |
290 | lô nhỏ | (mini-batch) |
291 | loại | (class hoặc category) |
292 | lựa chọn đặc trưng | (feature selection) |
293 | lưới chính quy | (regular grid) |
294 | lượt huấn luyện | (epoch) |
295 | lưu đồ | (flow chart) |
296 | mã đơn trội | (one-hot code) |
297 | mã hoá-giải mã | (encoder-decoder) |
298 | mã hóa thưa | (sparse coding) |
299 | mã hóa thưa nhị phân | (binary sparse coding) |
300 | ma trận Hesse | (Hessian matrix) |
301 | ma trận Jacobi | (Jacobi matrix) |
302 | ma trận chéo | (diagonal matrix) |
303 | ma trận dịch thuật | (translation matrix) |
304 | ma trận độ tụ | (precision matrix) |
305 | ma trận suy biến | (singular matrix) Là ma trận vuông với các cột phụ thuộc tuyến tính. Hình vuông gồm các số trong đó tổng các đường ngang, dọc, chéo đều bằng nhau gọi là ma phương (magic square), ma (魔) trong ma quái, phương (方) là hình vuông. Tương tự, trận (陣) có nghĩa xưa là bày bố hàng lối quân lính, ma trận (魔陣) là cách sắp xếp hàng lối (cho các con số) một cách ma quái ảo diệu, một từ tiếng Việt rất hay mà ta đã dùng để dịch chữ matrix. Ma trận có các cột phụ thuộc tuyến tính, tức là hạng (rank) của ma trận này sẽ thấp hơn số cột của nó, không gian vector nhận các cột của ma trận này làm hệ sinh cũng sẽ có số chiều nhỏ hơn số cột của ma trận, hiểu một cách nôm na là số chiều cho phép các vector vùng vẫy trong không gian đó cũng nhỏ hơn, vì vậy ta gọi là suy biến, suy (衰) nghĩa là giảm, biến (變) ở đây là biến số, khả năng biến đổi, khả năng di động. |
306 | mạch đa tầng | (deep circuit) |
307 | mạch đa thức | (polynomial circuit) |
308 | mạng Bayes | (Bayesian network) |
309 | mạng Bayes động | (dynamic Bayesian network) |
310 | mạng Bayes hoàn toàn khả kiến | (fully-visible Bayes network) |
311 | mạng Markov | (Markov network) |
312 | mạng bậc thang | (ladder network) |
313 | mạng cổng chặn | (gater (network)) |
314 | mạng đệ quy | (recursive network) |
315 | mạng đối kháng sinh mẫu | (generative adversarial network) |
316 | mạng hàm cơ sở xuyên tâm | (radial basis function network) |
317 | mạng lan truyền thuận | (feedforward network) |
318 | mạng lan truyền thuận đa tầng | (feedforward deep network) |
319 | mạng neuron nhân tạo | (artificial neuron network - ANN) |
320 | mạng neuron trễ thời gian | (Time-delay neural network) |
321 | mạng neuron truy hồi | (recurrent neural network) |
322 | mạng neuron truy hồi có cổng | (gated recurrent neural network) |
323 | mạng ngưỡng tuyến tính đa tầng | (deep linear-threshold network) |
324 | mạng niềm tin | (belief network) |
325 | mạng niềm tin đa tầng | (deep belief network) |
326 | mạng niềm tin hoàn toàn khả kiến | (fully visible belief network) |
327 | mạng niềm tin sigmoid | (sigmoid belief network) |
328 | mạng niềm tin tích chập đa tầng | (convolutional deep belief network) |
329 | mạng sinh mẫu | (generative network) |
330 | mạng sinh mẫu có hướng | (directed generative network) |
331 | mạng sinh mẫu khả vi | (differentiable generative network) |
332 | mạng sinh mẫu khớp moment | (generative moment matching network) |
333 | mạng sinh mẫu ngẫu nhiên | (stochastic generative network) |
334 | mạng sinh mẫu tích chập | (convolutional generative network) |
335 | mạng sinh mẫu tiên đoán | (predictive generative network) |
336 | mạng tích chập | (convolutional network hoặc convolutional neural network) |
337 | mạng tích chập đa tầng | (deep convolutional network) |
338 | mạng tích chập lan truyền thuận | (feedforward convolutional network) |
339 | mạng tích chập truy hồi | (recurrent convolutional network) |
340 | mạng tích chập xen kẽ | (tiled convolutional network) |
341 | mạng tổng-tích | (sum-product network - SPN) |
342 | mạng trạng thái vọng hồi | (echo state network) |
343 | mạng truy hồi | (recurrent network hoặc recurrent neural network) |
344 | mạng truy hồi đa tầng | (deep recurrent network) |
345 | mạng tự hồi quy | (auto-recurrent network) |
346 | mạng tự hồi quy neuron | (neural auto-recurrent network) |
347 | mất mát khôi phục | (loss reconstruction) |
348 | mẫu đối kháng | (adversarial example) |
349 | mẫu đối kháng ảo | (virtual adversarial example) |
350 | máy Boltzmann | (Boltzmann machine) |
351 | máy Boltzmann bán giới hạn | (semi-restricted Boltzmann machine) |
352 | máy Boltzmann đa tầng | (deep Boltzmann machine) |
353 | máy Boltzmann đa tầng đa dự đoán | (multi-prediction deep Boltzmann machine) |
354 | máy Boltzmann đa tầng định tâm | (centered deep Boltzmann machine) |
355 | máy Boltzmann giới hạn | (restricted Boltzmann machine) |
356 | máy Boltzmann kết nối đầy đủ | (fully connected Boltzmann machine) |
357 | máy Boltzmann nhị phân | (binary Boltzmann machine) |
358 | máy Boltzmann tích chập | (convolutional Boltzmann machine) |
359 | máy lõi | (kernel machine) hoặc có thể gọi là mô hình hàm lõi |
360 | máy Turing | (Turing machine) |
361 | máy Turing phổ quát | (universal Turing machine) |
362 | máy vector hỗ trợ | (support vector machine) |
363 | mô hình Gauss | (Gaussian model) |
364 | mô hình Gauss hỗn hợp | (Gaussian mixture model) |
365 | mô hình có hướng | (directed model) |
366 | mô hình đồ thị | (graphical model) |
367 | mô hình đồ thị có cấu trúc | (structured graphical model) |
368 | mô hình đồ thị có hướng | (directed graphical model) |
369 | mô hình đồ thị đa tầng | (deep graphical model) |
370 | mô hình đồ thị lai | (hybrid graphical model) |
371 | mô hình đồ thị nông | (shallow graphical model) |
372 | mô hình đồ thị trái-qua-phải | (left-to-right graphical model) |
373 | mô hình đồ thị vô hướng | (undirected graphical model) |
374 | mô hình đồ thị xác suất | (probabilistic graphical model) |
375 | mô hình đồ thị xác suất đa tầng | (deep probabilistic graphical model) |
376 | mô hình đồ thị xác suất vô hướng | (undirected probabilistic graphical model) |
377 | mô hình hỗn hợp | (mixture model) |
378 | mô hình hỗn hợp Gauss | (Gaussian mixture model) |
379 | mô hình hợp thể | (ensemble model) |
380 | mô hình log-tuyến tính | (log-linear model) |
381 | mô hình năng lượng | (energy-based model) |
382 | mô hình phi tham số | (nonparametric model) Mô hình dạng này có số lượng tham số không cố định. Số lượng tham số của mô hình tăng dần theo độ lớn của dữ liệu. |
383 | mô hình sinh mẫu | (generative model) |
384 | mô hình sinh mẫu đa tầng | (deep generative model) |
385 | mô hình sinh mẫu mã hóa thưa | (sparse coding generative model) |
386 | mô hình sinh mẫu nông có hướng | (shallow directed generative model) |
387 | mô hình vô hướng | (undirected model) |
388 | mô hình xác suất | (probabilistic model) |
389 | mô hình xác suất có cấu trúc | (structured probabilistic model) |
390 | mô hình xác suất có hướng | (directed probabilistic model) |
391 | mô hình xác suất đa tầng | (deep probabilistic model) |
392 | mô hình xác suất mã hóa thưa trực tiếp | (directed sparse coding probabilistic model) |
393 | mô hình xác suất vô hướng | (undirected probabilistic model) |
394 | mô thức | (pattern) |
395 | mode giả mạo | (spurious mode) |
396 | môi trường có tính cản | (resistant medium) |
397 | mức phạt | (penalty) |
398 | mức phạt chuẩn | (norm penalty) |
399 | mức phạt co rút | (contractive penalty) |
400 | mức phạt sai số khôi phục | (reconstruction error penalty) |
401 | mức phạt thưa | (sparsity penalty) |
402 | mức phạt trị tuyệt đối | (absolute value penalty) |
403 | $n$-gram | ($n$-gram) |
404 | $n$-gram hồi cấp | (back-off $n$-gram) |
405 | năng lượng tự do | (free energy) |
406 | năng lượng tự do biến phân | (variational free energy) |
407 | ngăn xếp | (stack) |
408 | ngăn xếp lõi | (kernel stack) |
409 | ngắt kết nối | (DropConnect) |
410 | nhận dạng tiếng nói | (speech recognition) |
411 | nhận dạng vật thể | (object recognition) |
412 | nhóm nút đầy đủ | (clique). Clique là từ cổ gốc Pháp, có nghĩa là phe nhóm, bè lũ. Người ta chọn lấy một chữ có nghĩa lạ làm thuật ngữ. Bám sát theo dịch là phe, hay bè lũ đều không hợp trong nhiều văn cảnh diễn đạt tiếng Việt. Do vậy chúng tôi canh theo nội hàm kĩ thuật mạnh dạn dịch từ này thành nhóm nút kết nối đầy đủ, gọi tắt là nhóm nút đầy đủ. |
413 | nhúng từ | (word embedding) |
414 | perceptron đa tầng | (multilayer perceptron) |
415 | pha âm | (negative phase) |
416 | pha dương | (positive phase) |
417 | phân cụm | (clustering) |
418 | phân đa loại | (multi-class classification) |
419 | phân giải từ có nghĩa nhập nhằng | (word-sense disambiguation) |
420 | hàm phân hoạch | (partition function). Đây là thuật ngữ vay mượn từ vật lí thống kê. Trong vật lí thống kê, người ta đã dịch là hàm trạng thái hoặc hàm trạng thái thống kê hoặc hàm phân bố. Một partition mô tả cách n hạt phân bổ giữa $k$ mức năng lượng. Partition function mô tả đặc tính thống kê của hệ nhiệt động lực học trong trạng thái cân bằng, và đây là một hàm vô hướng. Chữ partition trong tên gọi có thể do hàm này liên hệ tới cách mà các hạt phân bổ giữa các mức năng lượng khác nhau. Về mặt toán học, thuật ngữ này đã dịch là hàm phân hoạch. |
421 | phân kì tương phản | (contrastive divergence) |
422 | phân kì tương phản liên tục | (persistent contrastive divergence) |
423 | phân loại | (classification) |
424 | phân loại hồi quy logit | (logistic regression classification) |
425 | phân loại nhị phân | (binary classification) |
426 | phân loại tuyến tính | (linear classification) |
427 | phân phối Boltzmann | (Boltzmann distribution) |
428 | phân phối Gibbs | (Gibbs distribution) |
429 | phân phối biên | (marginal distribution) |
430 | phân phối cân bằng | (equilibrium distribution) |
431 | phân phối chuẩn | (normal distribution) |
432 | phân phối chuẩn đa biến | (multivariate normal distribution) |
433 | phân phối chuẩn tắc | (standard normal distribution) |
434 | phân phối đồng thời | (joint distribution) |
435 | phân phối dừng | (stationary distribution) |
436 | phân phối nhân tử | (factorial distribution) |
437 | phân phối hậu nghiệm | (posterior distribution) |
438 | phân phối hỗn hợp | (mixture distribution) |
439 | phân phối khôi phục | (reconstruction distribution) |
440 | phân phối nhiễu | (noise distribution) |
441 | phân phối sinh dữ liệu | (data-generating distribution) |
442 | phân phối thực nghiệm | (empirical distribution) |
443 | phân phối thực sự | (true distribution) |
444 | phân phối tiên nghiệm | (prior distribution) |
445 | phân phối trường trung bình | (mean-field distribution) |
446 | phân phối xác suất | (probability distribution) |
447 | phân phối xác suất biên | (marginal probability distribution) |
448 | phân phối xác suất chưa chuẩn hóa | (unnormalized probability distribution) |
449 | phân phối xác suất chuẩn hóa | (normalized probability distribution) |
450 | phân phối xác suất có điều kiện | (conditional probability distribution) |
451 | phân phối xác suất có điều kiện cục bộ | (local conditional probability distribution) |
452 | phân phối xác suất đồng thời | (joint probability distribution) |
453 | phân phối xác suất tiên nghiệm | (prior probability distribution) |
454 | phân tích đặc trưng chậm | (slow feature analysis) |
455 | phân tích giá trị suy biến | (singular value decomposition) |
456 | phân tích riêng | (eigendecomposition) |
457 | phân tích thành phần chính | (Principal component analysis) |
458 | phân tích thành phần độc lập | (independent component analysis - ICA) |
459 | phần tử tuyến tính thích nghi | (adaptive linear element) |
460 | phân vùng ảnh | (image segmentation) |
461 | phát hiện vật thể | (object detection) |
462 | phát tán | nan |
463 | phép chiếu số chiều thấp | (low-dimentional projection) |
464 | phép gộp | (pooling) |
465 | phép gộp cực đại | (max pooling) |
466 | phép gộp cực đại xác suất | (probabilistic max pooling) |
467 | phép gộp ngẫu nhiên | (stochastic pooling) |
468 | phép gộp trung bình | (average pooling) |
469 | phép toán gộp cực đại | (max pooling operation) |
470 | phiếm hàm | (functional) |
471 | phiếm hàm chi phí | (cost functional) |
472 | phóng to mẫu | (upsampling) |
473 | phụ thuộc dài hạn | (long-term dependency) |
474 | phương pháp Newton thoát điểm yên ngựa | (saddle-free Newton method) |
475 | phương pháp gradient tăng tốc | (accelerated gradient method) |
476 | phương pháp hợp thể | (ensemble method) |
477 | phương pháp mịn dần | (continuation method) |
478 | phương pháp tính | (calculus) |
479 | phương pháp tính biến phân | (calculus of variations) |
480 | phương trình điểm cố định | (fixed-point equation) |
481 | phương trình vi phân | (differential equation) |
482 | quá khớp | (overfitting) |
483 | quy tắc Bayes | (Bayes’ rule) |
484 | rủi ro thực nghiệm | (empirical risk) |
485 | sải chập | (stride) |
486 | sai số Bayes | (Bayes error) |
487 | sai số đối kháng | (adversarial error) |
488 | sai số huấn luyện | (training error) |
489 | sai số khái quát hóa | (generalization error) |
490 | sai số khôi phục | (reconstruction error) |
491 | sai số kiểm định | (validation error) |
492 | sai số kiểm thử | (test error) |
493 | sai số phân loại | (classification error) |
494 | sai số tổng quát hóa | (generalization error) |
495 | sai số vượt mức | (excess error) |
496 | siết chuẩn gradient | (gradient norm clipping) |
497 | siết gradient | (gradient clipping) |
498 | siết gradient cảm tính | (gradient clipping heuristic) |
499 | siêu tham số | (hyperparameter) |
500 | sợi dọc | (warp). Các luồng xử lí được chia thành từng nhóm nhỏ gọi là sợi dọc (một số người dịch là bó luồng). Cái tên sợi dọc là một lối chơi chữ dựa trên ý tưởng sợi dọc trong dệt may là một bó sợi song song. Ngoài ra còn có thread block (max $512/1024$ threads) cộng đồng dịch là khối luồng, mỗi thread block gồm nhiều warps, mỗi warp là $32$ threads executing same instructions. |
501 | song song dữ liệu | (data parallelism) |
502 | song song mô hình | (model parallelism) |
503 | song tuyến tính | (bilinear) |
504 | sức cản nhớt | (viscous drag) |
505 | suy diễn Bayes | (Bayesian inference) |
506 | suy diễn biến phân | (variational inference) |
507 | suy diễn biến phân có cấu trúc | (structured variational inference) |
508 | suy diễn hậu nghiệm cực đại | (maximization a posteriori inference - MAP inference) |
509 | suy diễn trường trung bình | (mean-field inference) |
510 | suy diễn truy hồi trường trung bình | (mean-field recurrent inference) |
511 | suy giảm trọng số | (weight decay) |
512 | suy luận biểu tượng | (symbolic reasoning) |
513 | tách-biệt-D | (D-seperation) |
514 | tái tham số hóa | (reparameterization) |
515 | tái tham số hóa thích nghi | (adaptive reparameterization) |
516 | tầng ẩn | (hidden) layer) |
517 | tầng biểu diễn | (representation layer) |
518 | tăng cường dữ liệu | (dataset augmentation) |
519 | tầng giải mã | decode layer) |
520 | tầng kết nối đầy đủ | (fully connected layer) |
521 | tầng khả kiến | (visible layer) |
522 | tầng mã hóa | code layer) |
523 | tầng nhúng | (embedding layer) |
524 | tầng phân loại | (classification layer) |
525 | tạo khuôn | (shaping) |
526 | tập dữ liệu | (dataset) |
527 | tập huấn luyện | (training set) |
528 | tập kiểm định | (validation set) |
529 | tập kiểm thử | (test set hoặc test dataset) |
530 | tắt ngẫu nhiên | (dropout) - hoặc có thể gọi đầy đủ là cơ chế tắt ngẫu nhiên |
531 | tắt ngẫu nhiên nhanh | (fast dropout) - hoặc có thể gọi đầy đủ là cơ chế tắt ngẫu nhiên nhanh |
532 | tắt ngẫu nhiên tăng cường | (dropout boosting) - hoặc có thể gọi đầy đủ là cơ chế tắt ngẫu nhiên tăng cường |
533 | thế năng nhóm nút đầy đủ | (clique potential) |
534 | theo đuổi đối sánh trực giao | (orthogonal matching pursuit) |
535 | thị giác máy tính | (computer vision) |
536 | thích ứng miền | (domain adaptation) |
537 | thống kê cận biên | (marginal statistics) |
538 | thông tin tương hỗ | (mutual information) |
539 | thu nhỏ mẫu | (downsampling). Ngược lại sẽ là “phóng to mẫu” |
540 | thử sai | (trial and error) |
541 | thủ thuật chọn hàm lõi | (kernel trick) |
542 | thứ tự cấu trúc tô-pô | (topological ordering) |
543 | thuật toán học tập | (learning algorithm) |
544 | thuật toán suy diễn | (inference algorithm) |
545 | thuật toán suy diễn biến phân | (variational inference algorithm) |
546 | thuật toán suy diễn xấp xỉ | (approximate inference algorithm) |
547 | thuật toán tham lam | (greedy algorithm) |
548 | thuyết kết nối | (connectionism) |
549 | tích chập sải | (strided convolution) |
550 | tích chập theo lô | (batch convolution) |
551 | tích chập xen kẽ | (tiled convolution) |
552 | tích của các chuyên gia | (product of experts) |
553 | tích lũy chế độ ngược | (reverse mode accumulation) |
554 | tích lũy chế độ thuận | (forward mode accumulation) |
555 | tiêu biến gradient | (vanishing gradient) |
556 | tìm kiếm dấu đặc trưng | (feature-sign search) |
557 | tinh chỉnh | (fine-tuning) |
558 | tính toán biểu tượng | (symbolic computation) |
559 | toán tử vết | (trace operator) |
560 | tốc độ học | (learning rate) |
561 | tốc độ hội tụ | (convergence rate) |
562 | tôi luyện mô phỏng | (simulated annealing) |
563 | tối ưu cục bộ | (local optimum) |
564 | tối ưu lồi | (convex optimization) |
565 | tối ưu số | (numerical optimization) |
566 | tối ưu toàn cục | (global optimum) |
567 | tổng hợp tự lực | (bootstrap aggregating - BAGGING) |
568 | tràn số dưới | (numerical underflow). Về mặt toán học, $1$ chia cho $10$ vô hạn lần sẽ không bao giờ bằng $0$. Tuy vậy, máy tính chỉ dùng một lượng hữu hạn bit để mô tả số thập phân, vậy nên sau mỗi lần chia như vậy, con số khác $0$ đầu tiên sau dấu phẩy sẽ bị đẩy dần về phải, cho đến khi tràn ra ngoài khoảng có thể biểu diễn bằng số bit hữu hạn của máy tính thì khi đó máy tính sẽ lưu trữ con số đó đúng bằng $0$. Vì lí do này, chúng tôi chọn cách dịch là tràn số dưới. |
569 | tràn số trên | (numerical overflow). Máy tính chỉ có thể biểu diễn số trong một khoảng nhất định. Khi các tính toán cho ra kết quả quá lớn vượt quá khả năng biểu diễn của máy tính thì giá trị này sẽ được xấp xỉ thành $\infty$ hoặc $-\infty$. |
570 | trị riêng | (eigenvalue). Xem “vector riêng” |
571 | trí tuệ nhân tạo | (artificial intelligence) |
572 | trích xuất đặc trưng | (feature extraction) |
573 | trò chơi có tổng bằng không | (zero-sum game) |
574 | trói buộc tham số | (parameter tying) |
575 | trực tuyến | (online). Thời điện thoại còn sử dụng dây điện, người Việt mình khi bắt máy hay hỏi ai ở đầu dây bên kia vậy ạ. Thời nay dùng mạng không dây, ta không còn nghe thấy câu đó phổ biến nữa. Cũng cùng một nghĩa đó, tiếng Anh dùng online, tức là on-the-line (trên dây) đồng nghĩa với việc người kia đang có mặt và đang sẵn sàng kết nối trao đổi thông tin. Tuyến (線) nghĩa là sợi dây, trực (値) nghĩa là có mặt, hiện diện. Trực tuyến tức là có mặt trên dây, đem dịch chữ online là rất hay. Ngoài ra, theo nghĩa trên, online (và cả từ trực tuyến) cũng hàm ý liên tục kết nối và chia sẻ thông tin, vây nên xét trong ngữ cảnh học sâu, khi mà mô hình học liên tục nhận mẫu huấn luyện trong suốt thời gian vận hành, thì người ta gọi đó là các phương pháp học trực tuyến (online learning method) xem ra rất hợp lí. |
576 | trung bình bình phương sai số | (mean squared error) |
577 | trung bình động | (moving average hoặc running average) |
578 | trung bình hóa mô hình | (model averaging) |
579 | trung bình sai số tuyệt đối | (mean absolute error) |
580 | trường ngẫu nhiên Markov | (Markov random field) |
581 | trường tiếp nhận | (receptive field) |
582 | trường trung bình | (mean field) |
583 | trượt gradient | (gradient descent). Gradient cũng chỉ có nghĩa giản dị là con dốc, độ dốc. Đây là một thuật ngữ gợi tả hình ảnh địa hình hàm (function landscape) khi ta vẽ nó lên đồ thị. Do đó, thuật ngữ gradient descent hoàn toàn có thể dịch một cách chuẩn xác và gợi hình cũng rất tốt là trượt dốc, tương tự gradient ascent sẽ là leo dốc. Bởi vì từ grandient đã quá phổ biến trong cộng đồng vật lí lẫn toán học xưa nay, nên chúng tôi chấp nhận dịch thành trượt gradient, leo gradient. Tuy vậy, bạn đọc có thể thoải mái sử dụng các cách dịch trên tùy văn cảnh |
584 | trượt gradient ngẫu nhiên | (stochastic gradient descent) |
585 | trượt gradient ngẫu nhiên bất đồng bộ | (asynchronous stochastic gradient descent) |
586 | trượt gradient ngẫu nhiên theo lô | (batch stochastic gradient descent) |
587 | trượt gradient ngẫu nhiên theo lô nhỏ | (minibatch stochastic gradient descent) |
588 | trượt gradient phân tán bất đồng bộ | (distributed asynchronous gradient descent) |
589 | trượt gradient theo lô | (batch gradient descent) |
590 | trượt gradient theo lô nhỏ | (minibatch gradient descent) |
591 | trượt theo khối tọa độ | (block coordinate descent) |
592 | trượt theo tọa độ | (coordinate descent) |
593 | truy vấn can thiệp | (intervention query) |
594 | truyền bá niềm tin theo vòng | (loopy belief propagation) |
595 | túi từ | (bag of words) |
596 | tướng cướp | (bandit). Máy đánh bạc $1$ cần gạt là loại thường thấy trong sòng bài (casino). Người chơi đa phần sẽ thua tiền, và vì vậy nên họ gọi nó là đồ ăn cướp, bandit có nghĩa là tướng cướp. Cũng giống như xúc xắc thường được dùng làm ví dụ cho các bài toán xác suất thống kê cơ bản, thì ở đây người ta thường dùng bandit làm ví dụ cơ bản cho các bài toán “học tăng cường”. |
597 | tướng cướp ngữ cảnh | (contextual bandit). Xem “tướng cướp” |
598 | tương tác thanh minh | (explaining away interaction) |
599 | tuyến tính hiệu chỉnh | (rectified linear) |
600 | tuyến tính từng đoạn | (piecewise linear) |
601 | ủ lấy mẫu theo độ quan trọng | (annealed importance sampling) |
602 | ước lượng chệch | (biased estimator) |
603 | ước lượng hậu nghiệm cực đại | (maximization a posteriori estimation) |
604 | ước lượng hợp lí cực đại | (maximum likelihood estimation) |
605 | ước lượng không chệch | (unbiased estimator) |
606 | ước lượng tần suất | (frequentist estimator) |
607 | ước lượng tự tương phản | (self-contrastive estimation) |
608 | ước lượng tương phản nhiễu | (noise-contrastive estimation) |
609 | vector đơn trội | (one-hot vector) |
610 | vector nhúng từ | (word embedding vector) |
611 | vector riêng | (eigenvector). Từ eigen vốn là tiếng Đức, có nghĩa là riêng, của riêng. Eigenvector là vector vẫn giữ được hướng của có khi bị biến đổi tuyến tính bởi T nào đó. Thuật ngữ eigenvector và một từ lai Đức-Anh. Ngoài ra, vector thực ra lại là một từ thuần latin, tức là gốc gác cũng không phải tiếng Anh! Nếu xét ở phiên bản Anh hóa hơn, thì nó nên là principle-vector, hoặc characteristic-vector. Chính vì vậy, chúng tôi chọn cách dịch là vector riêng. Tương tự với “trị riêng”. |
612 | vector suy biến | (singular vector) |
613 | vector từ xuyên ngôn ngữ | (cross-lingual word vector) |
614 | vị khớp | (underfitting) có nghĩa là chưa đủ khớp. Vị (未) ở đây có nghĩa là chưa đủ, tương tự như vị trong vị thành niên (chưa đủ tuổi), vị hôn phu/thê (chồng/vợ chưa cưới). Thuật ngữ này cũng có thể dịch là chưa khớp, nhưng chúng tôi xét thấy từ chưa khớp có thể gây nhập nhằng ở nhiều văn cảnh khác nên chúng tôi thiên về phương án vị khớp để tạo đủ sự khác biệt cho một thuật ngữ. Ngoài ra, xin đừng dịch under thành thấp ghép lại thành thấp khớp. Thấp khớp là thuật ngữ y học phổ biến của một loại bệnh. |
615 | xác suất biên | (marginal probability) |
616 | xấp xỉ hậu nghiệm cực đại | (maximum a posteriori approximation) |
617 | xấp xỉ phổ quát | (universal approximation) |
618 | xấp xỉ trường trung bình | (mean field) hay phép xấp xỉ trường trung bình |
619 | xử lí ngôn ngữ tự nhiên | (natural language processing - NLP) |
620 | xử lí phân tán song song | (parallel distributed processing) |
621 | xung dẹt | (slab) |
622 | xung nhọn | (spike) |